Rex - Chú chó thám tử
Kênh trình chiếu | ORF (1994-2004) RAI (2008 về sau) |
---|---|
Nhạc dạo | A Good Friend (phần 1-10) My Friend Rex (phần 11-13) My Name is Rex (phần 14-nay) |
Thời lượng | 45 phút |
Định dạng hình ảnh | 625-line PAL (1994–2004) 576i 16:9 DTV (2008 về sau) |
Giám chế | Peter Hajek Peter Moser |
Phát sóng | 10 tháng 11 năm 1994 – 19 tháng 10 năm 2004 (loạt phim nguyên bản) 29 tháng 1 năm 2008 - nay (loạt phim làm tiếp) |
Số tập | 119 (nguyên bản) 55 (làm tiếp) (Danh sách chi tiết) |
Ngôn ngữ | tiếng Đức tại Viên (1994-2008) tiếng Ý (từ 2008) |
Nhạc kết | My Name is Rex (phần 11-nay) |
Nhà sản xuất | Peter Hajek Peter Moser |
Quốc gia | Áo (1994-2008) Ý (2008 về sau) |
Tên khác | Kommissar Rex Il commissario Rex Rex - Chú cho thám tử |
Thể loại | phim truyền hình |
Diễn viên | xem phần Nhân vật |